豐碩 phong thạc
  1. To lớn, đầy đặn, mập mạp. ◇Minh sử : (Dương) Bác khôi ngô phong thạc, lâm sự an nhàn hữu thức lượng , (Dương Bác truyện ).
  2. Phong phú, sung thật. ◎Như: giá thứ triển lãm hội đích thành quả phong thạc .