肅殺 túc sát
  1. Tàn tạ, tiêu điều. § Thường dùng để hình dung khí trời và cảnh sắc cuối mùa thu hoặc mùa đông. ◇Lão Xá : Khả thị, hốt nhiên gian hựu lai liễu băng đống, khiếu nhân tưởng khởi túc sát đích long đông , , (Tứ thế đồng đường , Cửu thập ) Tuy nhiên, bất ngờ băng giá lại ập đến, khiến người ta nhớ đến cái lạnh buốt giữa mùa đông.
  2. Hình dung một không khí hoặc khung cảnh nghiêm khốc.
  3. Tàn phá, hủy hoại dữ dội. ◇Tuyên Hòa di sự : Quân do thiên nhi thần do vật, thiên năng phát sanh vạn vật, diệc khả túc sát vạn vật , , (Tiền tập ).