狀態 trạng thái
- Vẻ bên ngoài hoặc thần tình. ◇Lí Đông Dương 李東陽: Hữu Mã Viễn họa thủy thập nhị phúc, trạng thái các bất đồng 右馬遠畫水十二幅, 狀態各不同 (Thư Mã Viễn họa thủy quyển hậu 書馬遠畫水卷後).
- Tình trạng, tình hình. ◎Như: cảnh báo nhất hưởng, toàn thị lập tức tiến nhập cảnh giới trạng thái 警報一響, 全市立即進入警戒狀態.