果斷 quả đoán
- ☆Tương tự: quyết đoán 決斷, vũ đoán 武斷.
- ★Tương phản: quả đoán 寡斷, trì nghi 遲疑, trù trừ 躊躇, do nghi 猶疑, do dự 猶豫.
- Can đảm quyết đoán, không chút do dự. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: Thượng Thư viễn lược anh mưu, lâm cơ quả đoán 尚書遠略英謀, 臨機果斷 (Vị Kiến An Vương đáp 為建安王答王尚書送生口書).