渠道 cừ đạo
- Kênh dẫn nước, mương máng, thủy đạo nhân tạo... dùng để dẫn nước tưới rót. ◇Ngô Yên Ngân 吳煙痕: Lộ bàng đích cừ đạo can hạc liễu, liêu khoát đích thổ địa can hạn liễu 路旁的渠道乾涸了, 遼闊的土地乾旱了 (Hoàng Hà thượng đích cự nhân 黃河上的巨人).
- Đường đi, cửa ngõ. § Để tiến hành công việc, thông truyền tin tức... ◎Như: tha đích đệ nhất thủ tiêu tức, đô thị thấu quá bí mật cừ đạo đắc lai 他的第一手消息, 都是透過祕密渠道得來.