藉口 tạ khẩu
  1. Mượn lời của người khác để làm chứng cứ cho mình.
  2. Mượn cớ, lấy cớ, viện cớ. § Cũng như: tá khẩu .
  3. Lí do giả thác, cớ. § Cũng như: tá khẩu . ☆Tương tự: tạ từ , thiết từ . ◎Như: tha dĩ đầu thống vi tạ khẩu, đề tảo thối tịch , 退.
  4. Ăn cho qua cơn đói. § Cũng như: sung cơ . ◇Giả Tư Hiệp : Can nhi chưng thực, kí điềm thả mĩ, tự khả tạ khẩu, hà tất cơ cận , , , (Tề dân yếu thuật , Mạn tinh ).