透氣 thấu khí
- Làm cho không khí lưu thông. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Tại thủy diện hành tẩu, đảo giác đắc phong lương, bất bỉ đắc tại Thượng Hải na trùng lâu điệp giác lí diện, nhiệt khởi lai một xứ thấu khí 在水面行走, 倒覺得風涼, 不比得在上海那重樓疊角裏面, 熱起來沒處透氣 (Đệ tam lục hồi).
- Hít thở không khí. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Hữu thì mạ thượng liễu phong, cánh vong kí đương thiên tu đắc cật tố, lão thái thái tựu việt phát phách trác tử chủy điều đắng, mạ đích Lăng tả giản trực bất cảm thấu khí nhi有時罵上了風, 竟忘記當天須得吃素, 老太太就越發拍桌子捶條凳, 罵的菱姐簡直不敢透氣兒 (Tiểu vu 小巫, Nhị).
- Hình dung thông minh dĩnh ngộ.