激勵 kích lệ
  1. Làm cho phấn phát, khuyến khích. ☆Tương tự: miễn lệ , cổ lệ , cổ vũ , kích phát . ◇Lục Thao : Chủ dương uy vũ, kích lệ tam quân , (Vương dực ).
  2. Khiển trách, trách mắng. ◇Hậu Hán Thư : (Trịnh) Hoằng nhân đại ngôn kích lệ (Hoàn) Ngu viết: Chư ngôn đương hoàn sanh khẩu giả, giai vi bất trung : , (Viên An truyện ).