自足 tự túc
- Tự mãn. ◇Tống Liêm 宋濂: Quân vật tự túc, tự túc tắc kiêu 君勿自足, 自足則驕 (Yên thư 燕書, Chi cửu).
- Tự thấy đầy đủ, mãn ý. ◇Vương Hi Chi 王羲之: Khoái nhiên tự túc, tằng bất tri lão chi tương chí 快然自足, 曾不知老之將至(Lan Đình tập tự 蘭亭集序) Vui vẻ tự lấy làm đủ mà chẳng hay cái già sắp tới.
- Tự cung ứng đầy đủ cho nhu cầu của chính mình. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: Xích mễ bạch diêm do tự túc, Thanh san lục dã cố vô cầu 赤米白鹽猶自足, 青山綠野故無求 (Ngẫu lai 偶來).