夤緣 di duyên
  1. Leo, trèo lên. ◇Tả Tư : Di duyên san nhạc chi dĩ, mịch lịch giang hải chi lưu , (Ngô đô phú ).
  2. Vươn dài, trườn dài, lan xa. ◇Triều Bổ Chi : Tễ phàn điểu đạo xuất oái úy, Hạ thị xà tích tương di duyên , (Khai mai san ).
  3. Men theo. ◇Tống Chi Vấn : Di duyên lục tiểu ngạn, Toại đắc thanh liên cung , (Túc Vân Môn tự 宿).
  4. Tỉ dụ vin theo, dựa vào, nhờ vả (chỗ quyền quý để mong cầu tiến thân...). ◇Nguyên sử : Di duyên cận thị, xuất nhập nội đình, kí hạnh danh tước, nghi xích trục chi , , , (Nhân Tông kỉ ).