兌現 đoái hiện
  1. Nhận tiền mặt (căn cứ theo ngân phiếu, chi phiếu...). ◎Như: tha đích chi phiếu đáo kì liễu, khả dĩ đoái hiện , .
  2. Thực hiện. ◇Lưu Bạch Vũ : Thùy đô hội nhận vi tha giá cú thoại thị vô pháp đoái hiện đích (Hỏa quang tại tiền , Đệ bát chương).