芳菲 phương phi
  1. (Cỏ hoa) sum suê tươi đẹp. ◇Hàn Dũ : Tòng kim thấm viên thảo, Vô phục cánh phương phi , (Lương quốc Huệ Khang công chủ vãn ca ).
  2. Hương thơm của cỏ hoa. ◇Vương Hàn : Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y , (Đề bại hà ).
  3. Thơm, có mùi hương. ◇Tạ Linh Vận : Lưu miện quang dật, động mệ phương phi , (Giang phi phú ).
  4. Cỏ hoa. ◇Lục Quy Mông : Thập mẫu phương phi vi cựu nghiệp, Nhất gia yên vũ thị nguyên công , (Mại hoa ông... ).