迎刃而解 nghênh nhận nhi giải
- Dễ như trở bàn tay. § Tỉ dụ sự tình giải quyết dễ dàng. ◇Tấn Thư 晉書: Kim binh uy dĩ chấn, thí như phá trúc, sổ tiết chi hậu, giai nghênh nhận nhi giải, vô phục trước thủ xứ dã 今兵威已振, 譬如破竹, 數節之後, 皆迎刃而解, 無復著手處也 (Đỗ Dự truyện 杜預傳). ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dĩ thử độc sử, hữu đa chủng vấn đề khả dĩ nghênh nhận nhi giải 以此讀史, 有多種問題可以迎刃而解 (Thư tín tập 書信集, Trí hứa thọ thường 致許壽裳).