杖策 trượng sách
  1. § Cũng viết là: trượng sách .
  2. Cầm gậy, chống gậy. ◇Đỗ Phủ : Nhi phù do trượng sách, Ngọa bệnh nhất thu cường , (Biệt Thường Trưng Quân ).
  3. Cầm roi ngựa. Ý nói quất roi ngựa mà đi. ◇Hậu Hán Thư : Cập văn Quang Vũ an tập Hà bắc, tức trượng sách bắc độ, tiến cập ư Nghiệp , , (Đặng Vũ truyện ).
  4. Đi theo, thuận tòng. ◇Ngụy thư : Tích Nhạc Nghị trượng sách ư Yên Chiêu, công đạt ủy thân ư Ngụy Vũ, cái mệnh thế nan khả kì, thiên tải bất dị ngộ , , , (Trương Cổn truyện ).