欣喜 hân hỉ
  1. ☆Tương tự: hoan đằng , hoan hỉ , hỉ duyệt , hãn duyệt , hân biện .
  2. ★Tương phản: bi ai , ưu sầu .
  3. Vui mừng, hớn hở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bố hân hỉ vô hạn, tần dĩ mục thị Điêu Thuyền, Điêu Thuyền diệc dĩ thu ba tống tình , , (Đệ bát hồi) Lã Bố mừng hớn hở, đưa mắt nhìn Điêu Thuyền. Điêu Thuyền cũng liếc mắt đưa tình đáp lại.