曲意 khúc ý
  1. Miễn cưỡng, nén lòng. § Làm trái ý mình, để thuận theo người khác. ◇Hồng Lâu Mộng : Kim Quế tri kì bất khả phạm, tiện dục tầm khích, khổ đắc vô khích khả thừa, đảo chỉ hảo khúc ý phủ tựu , 便, , (Đệ thất thập cửu hồi) Kim Quế biết là không thể làm trái được, muốn tìm chỗ sơ hở, nhưng tìm không ra, đành phải nén lòng chịu nhịn.
  2. Tận tình, hết lòng. ◇Triệu Ngạn Vệ : Cái Thuấn hữu ngoan ngân chi phụ mẫu, ngạo mạn chi đệ, nhi năng tận hiếu, khúc ý thừa thuận, nội tắc đắc kì hoan tâm, ngoại tắc sử vô phạm ư hương khúc, thịnh đức nhật trứ , , , , , 使, (Vân lộc mạn sao , Quyển thập).