釋放 thích phóng
  1. Buông thả, thả ra, trả lại tự do. ◇Tam quốc chí : Tru kì thủ ác, dư giai thích phóng, phục vi bình dân , , (Ngô chí , Lữ Mông truyện ).
  2. Cởi ra, trừ bỏ, tháo hết. ◇Vô danh thị : Trừ miễn nhĩ na phúc nội sầu, đốn thoát liễu mi thượng tỏa, thích phóng liễu tâm đầu bệnh , , (Tỏa ma kính , Đệ nhị chiệp).
  3. Phóng ra, phát ra. ◎Như: thích phóng năng lượng .