角色 giác sắc
- Vai tuồng, nhân vật trong kịch. § Cũng gọi là cước sắc 腳色.
- Vai trò, nhân vật. § Của một cá nhân trong một đoàn thể, tùy theo trách nhiệm nắm giữ hoặc hành vi biểu hiện. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Mai Tá Hiền thính đáo tối hậu nhất cú, tài hoảng nhiên đại ngộ tự kỉ kim thiên diễn liễu nhất cá đại sọa qua đích giác sắc 梅佐賢聽到最後一句, 才恍然大悟自己今天演了一個大傻瓜的角色 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ nhị 第一部二).
- Kiểu người, loại người, mẫu người.
- Lí lịch xuất thân. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Tiện giáo nhân lai hành tại thủ tha trượng nhân trượng mẫu. Tả liễu tha địa lí giác sắc dữ lai nhân, đáo Lâm An Phủ tầm kiến tha trụ xứ, vấn tha lân xá, chỉ đạo: Giá nhất gia tiện thị 便教人來行在取他丈人丈母. 寫了他地理角色與來人, 到臨安府尋見他住處, 問他鄰舍, 指道: 這一家便是 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音).