模樣 mô dạng
- Miêu tả hình trạng dáng vẻ. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: Hô công chủ xuất (...) trang bất đa sức. Kì phương xu minh mị, bút bất khả mô dạng 呼公主(...)裝不多飾. 其芳姝明媚, 筆不可模樣 (Tần mộng kí 秦夢記).
- Đồ dạng, hình trạng. ◇Huyền Trang 玄奘: Hóa dụng kim, ngân đẳng tiền, mô dạng dị ư chư quốc 貨用金, 銀等錢, 模樣異於諸國 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Đổ hóa la quốc cố địa tổng thuật 睹貨邏國故地總述).
- Hình dạng, dáng dấp, dáng điệu, vẻ mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
- Sắc mặt. § Tức là thần thái hiện ra bên ngoài. ◇Hứa Địa San 許地山: Gia Lăng nhất thính giá thoại, nhãn tình lập khắc trừng khởi lai, hiển xuất ngận kinh nhạ đích mô dạng 加陵一聽這話, 眼睛立刻瞪起來, 顯出很驚訝的模樣 (Mệnh mệnh điểu 命命鳥).
- Cục diện, tình huống. ◇Hạ Diễn 夏衍: Khán mô dạng, Quảng Châu đích thất hãm dĩ kinh thị thì gian thượng đích vấn đề liễu 看模樣, 廣州的失陷已經是時間上的問題了 (Quảng Châu tối hậu chi nhật 廣州最後之日).
- Trên dưới, vào khoảng, chừng. ◇Phong Tử Khải 丰子愷: Bán dạ mô dạng, ngã tái đáp liễu ngũ lộ điện xa hồi đáo ngã đích kí thực xứ khứ thụy giác 半夜模樣, 我再搭了五路電車回到我的寄食處去睡覺 (Duyên duyên đường tùy bút 緣緣堂隨筆, Lập đạt ngũ chu niên kỉ niệm cảm tưởng 立達五周年紀念感想).