苒苒 nhiễm nhiễm
  1. Tươi tốt, xanh um (hoa cỏ).
  2. Mềm mại, nhẹ nhàng. ◇Bạch Cư Dị : Kiều tiền hà sở hữu, Nhiễm nhiễm tân sanh trúc , (Đề tiểu kiều tiền tân trúc chiêu khách ) Trước cầu có những gì, Mềm mại tre mới mọc.
  3. Từ từ, dần dần.