天井 thiên tỉnh
  1. Địa hình (quân sự ngày xưa) chung quanh là núi, ở giữa thấp trũng.
  2. Bản gỗ hình vuông (như cái giếng) ở trên nóc giữa các cột nhà.
  3. Tên sao, tức Tỉnh túc 宿.
  4. (Quân sự thời xưa) Đánh lấy thành địch từ trên xuống, chui qua giếng làm đường hầm. ◇Vệ công binh pháp : Thiên tỉnh: địch công thành vi địa đạo lai phản. Tự ư địa đạo thượng trực hạ, xuyên tỉnh dĩ yêu chi, tích tân an tỉnh trung, gia hỏa huân chi, địch nhân tự tiêu chước : . , 穿, , , (Quyển hạ ).
  5. Sân lộ thiên trong nhà, nằm giữa các phòng, hoặc giữa các phòng và tường bao quanh. ◇Ba Kim : Nhất cá đại thiên tỉnh lí phô mãn liễu tuyết 滿 (Gia , Nhị).