立馬 lập mã
  1. Dừng ngựa, đỗ ngựa. ◇Chu Khánh Dư : Vinh hoa sự hiết giai như thử, Lập mã trì trù đáo nhật tà , (Quá cựu trạch ).
  2. Tức khắc, ngay tức thì.