滑稽 cốt kê, hoạt kê
  1. Một loại ca khúc khôi hài sinh động (lưu hành ở Thượng Hải, Hàng Châu, Tô Châu...).
  2. Nói khôi hài (làm cho người ta buồn cười). ◇Sử Kí : Thuần Vu Khôn giả, Tề chi chuế tế dã. Trường bất mãn thất xích, hoạt kê đa biện , 婿. 滿, (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ).
  3. Mềm mỏng, trơn tru (tùy thuận theo thói tục). ◇Khuất Nguyên : Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ? , , (Sở từ , Bốc cư ) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
  4. Một đồ đựng rượu ngày xưa.
  5. ☆Tương tự: khôi hài , u mặc .
  6. ★Tương phản: trang trọng , nghiêm túc .