革除 cách trừ
  1. Bỏ đi, phế trừ. ◎Như: cách trừ ác tập .
  2. Khai trừ, cách chức, triệt chức. ◎Như: nhĩ phẩm tính bất giai, tiểu tâm bị cách trừ , .