輕佻 khinh điêu
- Ngôn ngữ cử chỉ không trang trọng, thiếu nghiêm túc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhi đế thiên tư khinh điêu, uy nghi bất khác 而帝天資輕佻, 威儀不恪 (Đệ tứ hồi) Mà nhà vua thiên tư mỏng manh, kém vẻ uy nghi nghiêm chỉnh. ☆Tương tự: điêu bạc 佻薄, khinh bạc 輕薄, khinh phù 輕浮.
- Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇Tả truyện 左傳: Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).