姿態 tư thái
  1. Dáng vẻ và thái độ. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : Thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng , 姿 (Phong nguyệt thụy tiên đình ).
  2. Hình dạng bày hiện ra của sự vật. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Giá hoa khước kì quái, kiến nhân lai khán, tư thái dũ diễm , , 姿 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).
  3. Cái hay đẹp bày tỏ ra (thơ văn, thư họa). ◇Tô Thức : Văn lí tự nhiên, tư thái hoành sanh 姿 (Đáp tạ Dân Sư thư ).
  4. Phong tục và khí độ. ◎Như: chỉ yếu song phương đô năng tư thái cao nhất điểm, mâu thuẫn tựu dung dị giải quyết liễu 姿, .