輾轉 triển chuyển
  1. Trằn trọc. ◇Thi Kinh : Triển chuyển phản trắc (Quan thư ) Trằn trọc trở mình không ngủ. § Cũng viết là triển chuyển .
  2. Trăn trở, trở đi trở lại. ◇Minh sử : Triển chuyển tư duy, tiến thối vô sách , 退 (Thẩm Thúc truyện ).
  3. Chuyển dời, đi qua nhiều nơi. ◇Trần Duy Tung : Trạo ca tả phong ba, Quần động hỗ triển chuyển , (Tảo phát vọng đình ).
  4. Qua tay nhiều người, không trực tiếp. ◇Ba Kim : Tha thượng thứ khảo liễu cá bị thủ, tha mẫu thân phí liễu đại lực triển chuyển thác nhân giảng tình, tha tài năng cú tiến khứ , , (Hàn dạ , Nhị tứ).