投機 đầu cơ
  1. Máy ném đá (chiến cụ đời xưa).
  2. Khí giới có con chốt, cái bật.
  3. Liệu đúng thời cơ.
  4. Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇Trần Nhữ Nguyên : Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa , (Kim Liên kí , Cấu hấn ).
  5. Thừa dịp mưu lợi. ◇Chu Nhi Phục : Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập ngũ ).
  6. (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 宿: Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân , . , . , "" (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục ).
  7. Con dế. Tức xúc chức .