圖像 đồ tượng
  1. § Cũng viết là đồ tượng .
  2. Vẽ hình, vẽ tranh. ◇Phó Hàm : Kí minh lặc ư chung đỉnh, Hựu đồ tượng ư đan thanh , (Biện Hòa họa tượng phú ).
  3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇Hàn Dũ : Đồ tượng chi uy, Ý muội tựu diệt , (Cù châu từ yển vương miếu bi ).