綽約 xước ước
  1. Ẻo lả.
  2. Nhu mì, xinh xắn.
  3. Chỉ người đẹp. ◇Liêu trai chí dị : Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn , (Niếp Tiểu Thiến ) Bà mẹ thấy người xinh đẹp dễ thương, mới dám nói chuyện.