察察 sát sát
  1. Trong sạch, thanh cao. ◇Khuất Nguyên : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư.
  2. Rõ rệt, phân biệt. ◇Đạo Đức Kinh : Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn , (Chương 20) Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.