倒懸 đảo huyền
  1. Treo ngược (người hoặc vật). ◇Hậu Hán Thư : Tòng sự Quảng Hán, Vương Luy tự đảo huyền ư châu môn dĩ gián (Lưu Yên truyện ). ◇Tào Ngu : Tường giác đảo huyền đích na trương thất huyền cầm, cầm thượng đích sáo tử, bất tri nã khứ tác liễu thập ma , , (Bắc Kinh nhân , Đệ tam mạc).
  2. Chỉ đem người hoặc vật treo ngược lên. ◇Minh sử : Tông Hiến, Tử Quá, Thuần An, nộ dịch lại, đảo huyền chi , , (Hải Thụy truyện ).
  3. Chỉ lâm vào cảnh cực kì khốn khổ. ◇Kim Bình Mai : Lê dân thất nghiệp, bách tính đảo huyền , (Đệ nhất hồi).
  4. Tên chim. § Cũng gọi là hạt đán .