高檔 cao đáng
  1. Cần số (vận tốc) xe chạy nhanh. ◎Như: tứ đáng , ngũ đáng , v.v.
  2. (Cổ phiếu) Chỉ lúc giá cổ phiếu lên cao.
  3. Hàng tốt, giá cao. ◎Như: trù đoạn cao đáng thương phẩm .