逍遙 tiêu dao, tiêu diêu
- § Cũng viết là: 消遙, 逍搖.
- An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇Trang Tử 莊子: Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây).
- Đi thong thả, ngao du. ◇Nam sử 南史: Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳).
- Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇Sử Kí 史記: Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã? 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế.
- Thưởng thức, ngắm nghía. ◇Tào Phi 曹丕: Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).