倒車 đảo xa
  1. Lùi xe. ◎Như: đảo xa thì nhất định yếu chú ý xa hậu hữu một hữu hành nhân .
  2. Đổi xe (trên đường đi). ◎Như: giá thảng xa trực đạt Quảng Châu, nâm lộ thượng bất dụng đảo xa , .
  3. Đi giật lùi. § Tỉ dụ hành vi đi ngược lại phương hướng phát triển của lịch sử.