上市 thướng thị
  1. Vật phẩm đem ra thị trường tiêu thụ. ◇Lục Du : Hoàng qua thúy cự tối tương nghi, Thướng thị đăng bàn tứ nguyệt thì , (Tân sơ ).
  2. Đi chợ. ◎Như: tha nhất tảo thướng thị mãi niên hóa khứ liễu .