贊助 tán trợ
  1. Tán dồng và giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử : Giá thiên thu đại sự, tiểu đệ tự đương tán trợ hiệu lao , (Đệ tam tứ hồi).
  2. § Cũng viết là: tán tương .