屋子 ốc tử
Nhà, căn nhà. ◎Như:
ốc tử cận bàng chủng trước hứa đa lê thụ
屋
子
近
旁
種
著
許
多
梨
樹
.
Buồng, căn phòng. ◇Băng Tâm
冰
心
:
Nhất diện thuyết trước, tiện đáo liễu nhất gian cực kì phá tổn ô uế đích tiểu ốc tử
一
面
說
著
,
便
到
了
一
間
極
其
破
損
污
穢
的
小
屋
子
(Tối hậu đích an tức
最
後
的
安
息
).