靈魂 linh hồn
  1. Hồn ma (của người đã chết). ◇Khuất Nguyên : Khương linh hồn chi dục quy hề, hà tu du nhi vong phản , (Cửu chương , Ai dĩnh ).
  2. Mạng sống. ◇Diệp Tử : Tha ngận bất nguyện ý giá nhược tiểu đích linh hồn cô linh linh địa lưu tại thế giới thượng, khứ lĩnh thụ na ta hung ác đích nhân môn đích tiễn đạp , (Tinh , Đệ ngũ chương ).
  3. Tâm linh, tinh thần, tư tưởng. ◇Thu Cẩn : Bảo đao chi ca tráng can đảm, tử quốc linh hồn hoán khởi đa , (Bảo đao ca ). ◇Ba Kim : Văn học tác phẩm năng sản sanh tiềm di mặc hóa, tố tạo linh hồn đích hiệu quả , (Tùy tưởng lục , Văn học đích tác dụng ).
  4. Chỉ nhân cách, lương tâm.
  5. Then chốt, chủ đạo. ◎Như: tha thị ban thượng đích linh hồn nhân vật .