鏡頭 kính đầu
  1. Ống kính (máy chụp hình, máy quay phim). ◇Lỗ Tấn : Hài tử bị bãi tại chiếu tướng cơ đích kính đầu chi hạ, biểu tình thị tổng tại biến hóa đích , (Thả giới đình tạp văn , Tòng hài tử đích chiếu tướng thuyết khởi ).
  2. Hình chụp.
  3. Cuộn phim. ◎Như: mạn kính đầu phim chiếu chậm (tiếng Anh: slow motion).