水平 thủy bình
  1. Mặt nước lặng yên. ◇Quản Tử : Thủy bình nhi bất lưu, vô nguyên tắc tốc kiệt , (Xỉ mĩ ).
  2. Ngang với mặt nước.
  3. Khí cụ (ngày xưa) dùng để đo mức cao thấp của mặt nước.
  4. Tiêu chuẩn, trình độ. § Cũng gọi là thủy chuẩn . ◎Như: tha đích trình độ bất cập nhất bàn thủy bình .