部署 bộ thự
  1. Bố trí, an bài, sắp đặt. ◎Như: thân tự bộ thự, thân tự chỉ huy , . ◇Sử Kí : Lương bộ thự Ngô Trung hào kiệt vi giáo úy, hậu, tư mã , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Lương cắt đặt các hào kiệt ở Ngô Trung làm hiệu úy, hậu, tư mã.
  2. Tên quan võ thời xưa.
  3. Vốn chỉ người chủ trì đài đấu võ. Sau cũng chỉ giáo sư quyền bổng. ◇Vô danh thị : Ngoại phẫn bộ thự lĩnh đả quyền đả côn tứ nhân thượng (Xạ liễu chủy hoàn , Đệ tam chiệp).