屠殺 đồ sát
  1. Mổ, giết. ◇Tô Thức : Thí do đồ sát ngưu dương, khô luyến ngư miết dĩ vi thiện tu, thực giả thậm mĩ, kiến thực giả thậm khổ , , , (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư ).
  2. Tàn sát. ◇Nhạc Phi : Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát , (Tấu khất xuất sư trát tử ).