蚍蜉 tì phù
  1. Một giống kiến càng.
  2. Còn chỉ vai hề. § Thường dùng nói khinh bỉ người bên địch. ◇Lâm Tắc Từ : Thị thì chiến hạm đa tì hưu, Tương tùy đại thụ khu tì phù , (Trung thu ẩm sa giác pháo đài thiếu nguyệt hữu tác ).
  3. Coi khinh, khinh thường. ◇Thân Vạn Toàn : Chước quân an đắc như xuyên tửu, Túy nhãn tì phù vạn hộ hầu , (Họa Trần Thuấn Du thi ).
  4. Tỉ dụ lực lượng nhỏ nhoi.
  5. Tên khác của cây tử kinh .