迷茫 mê mang
- ☆Tương tự: mê mang 迷芒, mê li 迷離, thương mang 蒼茫.
- ★Tương phản: minh lãng 明朗.
- Mù mịt, không phân biện được phương hướng. ◇Tiền Trừng Chi 錢澄之: Song nhãn mê mang nhận bất thanh, Sâm sâm lãnh khí diêu tương bách 雙眼迷茫認不清, 森森冷氣遙相迫 (Tam nhất thượng nhân vân trúc ca 三一上人云竹歌).
- Hoang mang, tinh thần hoảng hốt. ◇Quản Tử 管子: Nhân kí mê mang, tất kì tương vong chi đạo 人既迷芒, 必其將亡之道 (Thế 勢).