智慧 trí tuệ, trí huệ
  1. ☆Tương tự: linh lị , thông minh .
  2. ★Tương phản: ngu muội , ngu xuẩn , si ngai .
  3. Năng lực phân tích, phán đoán, sáng tạo, tư duy. ◇Mạnh Tử : Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế , (Công Tôn Sửu thượng ) Dẫu có trí huệ chẳng bằng thừa thế.
  4. Thông minh tài trí. ◇Mặc Tử : Nhược thử chi sử trị quốc gia, tắc thử sử bất trí tuệ giả trị quốc gia dã, quốc gia chi loạn, kí khả đắc nhi tri dĩ 使, 使, , (Thượng hiền trung ) Nếu như muốn cho làm việc yên trị nước, mà dùng kẻ không có thông minh tài trí, thì nước loạn, đã có thể biết trước rồi.
  5. (Phật giáo dụng ngữ) Trí lực chứng ngộ, đạt tới chân lí. § Dịch ý tiếng Phạn bát-nhã .