邀請 yêu thỉnh
Đón, mời, thỉnh mời. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
:
Tự tăng xuất lai nghênh tiếp trước, vấn liễu tính danh, yêu thỉnh cật trà
寺
僧
出
來
迎
接
著
,
問
了
姓
名
,
邀
請
吃
茶
(Quyển nhị tứ).