不得不 bất đắc bất
  1. Phải, không thể làm gì khác, tất nhiên. ◎Như: tha môn bất đắc bất hậu triệt họ (bắt buộc) phải rút lui.
  2. Cần phải. § Cũng như tất tu . ◎Như: yếu thủ đắc học vị, nhĩ tựu bất đắc bất thông quá nhất định đích khảo thí ,.