洗澡 tẩy táo
  1. Tắm rửa. ◇Nho lâm ngoại sử : Đả phát nhân lai thỉnh tha huynh đệ lưỡng cá đáo tao phòng lí khứ tẩy táo (Đệ tứ ngũ hồi).
  2. Bơi lội. ◇Thẩm Tòng Văn : Ngã môn tẩy táo khả thường thường đáo thượng du nhất điểm khứ, na lí nhân kí ngận thiểu, thủy hựu cực thâm, đối ngã môn tài toán hợp thức , , , (Tòng văn tự truyện , Ngã thượng hứa đa khóa nhưng nhiên bất phóng hạ na nhất bổn đại thư ).
  3. Ngày xưa chỉ xướng kĩ hoàn lương rồi lại đi mại dâm.