置辦 trí bạn
  1. Mua, sắm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vệ Hoằng tận xuất gia tài, trí bạn y giáp kì phan , (Đệ ngũ hồi).
  2. Trù tính, lo liệu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Minh nhật, trí bạn nhất tế, điện liễu lưỡng cữu , , (Quyển nhị nhất).